Canis lupus familiaris hair
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Lông chó trong nhà được sử dụng trong thử nghiệm dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
TT-301
Xem chi tiết
TT602 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị chấn thương sọ não.
Boric acid
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Boric acid (Axit boric)
Loại thuốc
Sát khuẩn tại chỗ
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc mỡ tra mắt: 5%, 10%.
- Thuốc mỡ dùng ngoài da: 5%, 10%.
- Dung dịch nhỏ mắt 1%, 1,3%.
- Dung dịch rửa mắt 0,1%.
- Dung dịch dùng ngoài: Chai 8ml, 20ml, 60ml.
- Thuốc xịt dùng ngoài 1,2g/60ml.
JNJ-41443532
Xem chi tiết
JNJ-41443532 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu khoa học cơ bản và điều trị bệnh tiểu đường, Loại 2.
Deserpidine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Deserpidine (Deserpidin)
Loại thuốc
Thuốc hủy thần kinh giao cảm (chống tăng huyết áp).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,25 mg.
Dạng phối hợp:
Deserpidine-hydrochlorothiazide 0,125 mg/25 mg; 0,125 mg/50 mg; 0,25 mg/25 mg.
Deserpidine-methyclothiazide 0,25 mg/5 mg; 0,5 mg/5 mg.
Etidronic acid
Xem chi tiết
Một diphosphonate ảnh hưởng đến chuyển hóa canxi. Nó ức chế vôi hóa ngoài tử cung và làm chậm quá trình tái hấp thu xương và chuyển hóa xương.
Influenza a virus a/brisbane/10/2010 (h1n1) hemagglutinin antigen (mdck cell derived, propiolactone inactivated)
Xem chi tiết
Cúm một loại virus a / br Chuẩn / 10/2010 (h1n1) kháng nguyên hemagglutinin (tế bào mdck có nguồn gốc, propiolactone bị bất hoạt) là một loại vắc-xin.
GTI 2040
Xem chi tiết
GTI-2040 là một chất đang được nghiên cứu để điều trị ung thư. Nó thuộc họ thuốc gọi là antisense oligonucleotides.
Edotecarin
Xem chi tiết
Edotecarin là một chất ức chế tiểu thuyết, không phải camptothecin, DNA topoisomerase I. Nó là thành viên của lớp hợp chất gọi là indolocarbazoles.
ETC-1001
Xem chi tiết
ETC-1001 là ứng cử viên sản phẩm phân tử nhỏ dẫn đầu của Pfizer, được dự định là phương pháp điều trị mãn tính cho những người bị rối loạn lipid.
Ethinylestradiol
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethinylestradiol
Loại thuốc
Estrogen tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 0,02 mg, 0,05 mg, 0,5 mg ethinylestradiol.
Ertiprotafib
Xem chi tiết
Ertiprotafib thuộc một nhóm thuốc nhạy cảm insulin mới được phát triển để điều trị bệnh tiểu đường loại 2. Trong các mô hình gặm nhấm kháng insulin, ertiprotafib và một chất tương tự gần gũi đã hạ thấp cả đường huyết lúc đói và mức insulin và cải thiện tình trạng đường huyết trong thử nghiệm dung nạp glucose đường uống.
Famitinib
Xem chi tiết
Famitinib đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị ung thư đại trực tràng, ung thư tế bào thận, ung thư đại trực tràng tái phát, ung thư đại trực tràng di căn và ung thư tế bào thận di căn, trong số những người khác.
Sản phẩm liên quan







